Bước tới nội dung

inorganic chemistry

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Danh từ

[sửa]

inorganic chemistry (số nhiều inorganic chemistries)

  1. (hóa học) Hóa học vô cơ; ngành khoa học nghiên cứu các nguyên tố (bao gồm cả carbon), và những hợp chất không chứa carbon.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Các hợp chất như cacbonat cũng được bao gồm trong hóa học vô cơ.

Thuật ngữ liên quan

[sửa]

Dịch

[sửa]