intendance

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪn.ˈtɛn.dənts/

Danh từ[sửa]

intendance /ɪn.ˈtɛn.dənts/

  1. Chức vị quản đốc.
  2. Nơichính thức của quản đốc.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.tɑ̃.dɑ̃s/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
intendance
/ɛ̃.tɑ̃.dɑ̃s/
intendances
/ɛ̃.tɑ̃.dɑ̃s/

intendance gc /ɛ̃.tɑ̃.dɑ̃s/

  1. Sự quản lý, sự quản trị.
    Confier à quelqu'un l’intendance de ses biens — giao cho ai quản lý của cải
  2. (Quân sự) Quân nhu, cục quân nhu.
    Aller à l’intendance — đi đến cục quân nhu
  3. (Từ cũ; nghĩa cũ) Chức quản đốc.
  4. (Sử học) Quận hạt (Pháp).

Tham khảo[sửa]