Bước tới nội dung

quản đốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ ɗəwk˧˥kwaːŋ˧˩˨ ɗə̰wk˩˧waːŋ˨˩˦ ɗəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ ɗəwk˩˩kwa̰ːʔn˧˩ ɗə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

quản đốc

  1. Người trông nomchỉ huy một xưởng trong một nhà máy.
    Đồng chí quản đốc xưởng cơ điện của nhà máy dệt kim.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]