quản đốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ ɗəwk˧˥ | kwaːŋ˧˩˨ ɗə̰wk˩˧ | waːŋ˨˩˦ ɗəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ ɗəwk˩˩ | kwa̰ːʔn˧˩ ɗə̰wk˩˧ |
Danh từ[sửa]
quản đốc
- Người trông nom và chỉ huy một xưởng trong một nhà máy.
- Đồng chí quản đốc xưởng cơ điện của nhà máy dệt kim.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quản đốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)