intermediary

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈmi.di.ˌɛr.i/

Tính từ[sửa]

intermediary /ˌɪn.tɜː.ˈmi.di.ˌɛr.i/

  1. Ở giữa.
  2. Trung gian, đóng vai trò hoà giải.

Danh từ[sửa]

intermediary /ˌɪn.tɜː.ˈmi.di.ˌɛr.i/

  1. Người làm trung gian, người hoà giải.
  2. Vật ở giữa, vật trung gian.
  3. Hình thức trung gian, giai đoạn trung gian.
  4. Phương tiện.

Tham khảo[sửa]