tây
Giao diện
(Đổi hướng từ Tây)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təj˧˧ | təj˧˥ | təj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təj˧˥ | təj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tây”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tây
- Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông.
- Mặt trời đã ngả về tây.
- Gió tây.
- (Thường viết hoa) Phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âu và châu Phi.
- Văn minh phương Tây.
Tính từ
[sửa]tây
- Theo kiểu phương, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta.
- Giường tây.
- Ăn mặc kiểu tây.
- Thuốc tây.
- Táo tây.
- (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Của riêng một ai đó.
- Niềm tây.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)