Bước tới nội dung

ký giả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ za̰ː˧˩˧kḭ˩˧ jaː˧˩˨ki˧˥ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ ɟaː˧˩kḭ˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

ký giả

  1. Nhà viết báo.
  2. Người viết ký sự.

Tham khảo

[sửa]