Bước tới nội dung

kẻ tám lạng, người nửa cân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧ taːm˧˥ la̰ːʔŋ˨˩ ŋɨə̤j˨˩ nɨ̰ə˧˩˧ kən˧˧˧˩˨ ta̰ːm˩˧ la̰ːŋ˨˨ ŋɨəj˧˧ nɨə˧˩˨ kəŋ˧˥˨˩˦ taːm˧˥ laːŋ˨˩˨ ŋɨəj˨˩ nɨə˨˩˦ kəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ taːm˩˩ laːŋ˨˨ ŋɨəj˧˧ nɨə˧˩ kən˧˥˧˩ taːm˩˩ la̰ːŋ˨˨ ŋɨəj˧˧ nɨə˧˩ kən˧˥kɛ̰ʔ˧˩ ta̰ːm˩˧ la̰ːŋ˨˨ ŋɨəj˧˧ nɨ̰ʔə˧˩ kən˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

kẻ tám lạng, người nửa cân

  1. Hai bên tương đương, không ai kém ai.
  2. Bằng nhau, hoà nhau