Bước tới nội dung

kết cỏ ngậm vành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 結草銜環 (kết thảo hàm hoàn).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ kɔ̰˧˩˧ ŋə̰ʔm˨˩ va̤jŋ˨˩kḛt˩˧˧˩˨ ŋə̰m˨˨ jan˧˧kəːt˧˥˨˩˦ ŋəm˨˩˨ jan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩˧˩ ŋəm˨˨ vajŋ˧˧ket˩˩˧˩ ŋə̰m˨˨ vajŋ˧˧kḛt˩˧ kɔ̰ʔ˧˩ ŋə̰m˨˨ vajŋ˧˧

Thành ngữ

[sửa]

kết cỏ ngậm vành

  1. (, văn chương) Nguyện báo đáp ơn sâu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kết cỏ ngậm vành, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam