kết oán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 結怨.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ waːn˧˥kḛt˩˧ wa̰ːŋ˩˧kəːt˧˥ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ wan˩˩kḛt˩˧ wa̰n˩˧

Động từ[sửa]

kết oán

  1. Gây nên mối oán thù.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]