quyết liệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwt˧˥ liə̰ʔt˨˩ | kwk˩˧ liə̰k˨˨ | wk˧˥ liək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwt˩˩ liət˨˨ | kwt˩˩ liə̰t˨˨ | kwt˩˧ liə̰t˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Tính từ
[sửa]quyết liệt
- Kiên quyết và mãnh liệt.
- Bất cứ một cuộc chuyên chính nào cũng phải là một cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt (Trường Chinh)
- Những câu nói quyết liệt của những đại biểu (Nguyên Hồng)
Tham khảo
[sửa]- "quyết liệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)