kịch thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ̈ʔk˨˩ tʰəː˧˧kḭ̈t˨˨ tʰəː˧˥kɨt˨˩˨ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˨˨ tʰəː˧˥kḭ̈k˨˨ tʰəː˧˥kḭ̈k˨˨ tʰəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

kịch thơ

  1. Thứ kịch thể hiện hành động và tình tiết bằng thơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]