tình tiết
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ tiət˧˥ | tïn˧˧ tiə̰k˩˧ | tɨn˨˩ tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ tiət˩˩ | tïŋ˧˧ tiə̰t˩˧ |
Danh từ[sửa]
tình tiết
- Sự việc nhỏ có quan hệ chặt chẽ trong diễn biến của sự việc, câu chuyện.
- Câu chuyện có nhiều tình tiết hấp dẫn.
- Những tình tiết của vụ án.
Tham khảo[sửa]
- "tình tiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)