kịp thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔp˨˩ tʰə̤ːj˨˩kḭp˨˨ tʰəːj˧˧kip˨˩˨ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kip˨˨ tʰəːj˧˧kḭp˨˨ tʰəːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

kịp thời

  1. Vừa đúng lúc cần đến.
    Đối phó kịp thời.
    Hành động kịp thời.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]