kỳ hạn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki̤˨˩ ha̰ːʔn˨˩ | ki˧˧ ha̰ːŋ˨˨ | ki˨˩ haːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˧ haːn˨˨ | ki˧˧ ha̰ːn˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
kỳ hạn
- Ngày tháng ấn định là thời điểm cuối cùng.
- Hoàn thành công tác đúng kỳ hạn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kỳ hạn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)