Bước tới nội dung

hỗn loạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 混亂.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoʔon˧˥ lwa̰ːʔn˨˩hoŋ˧˩˨ lwa̰ːŋ˨˨hoŋ˨˩˦ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho̰n˩˧ lwan˨˨hon˧˩ lwa̰n˨˨ho̰n˨˨ lwa̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

hỗn loạn

  1. Lộn xộn rối ren.
    Thời kỳ hỗn loạn.

Tham khảo

[sửa]