Bước tới nội dung

khách luống lữ hoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajk˧˥ luəŋ˧˥ lɨʔɨ˧˥ hwa̤ːj˨˩kʰa̰t˩˧ luəŋ˩˧˧˩˨ hwaːj˧˧kʰat˧˥ luəŋ˧˥˨˩˦ hwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajk˩˩ luəŋ˩˩ lɨ̰˩˧ hwaːj˧˧xajk˩˩ luəŋ˩˩˧˩ hwaːj˧˧xa̰jk˩˧ luəŋ˩˧ lɨ̰˨˨ hwaːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

khách luống lữ hoài

  1. Tình cảnh đơn quạnh quẽ của người kháchnơi xa lạ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]