Bước tới nội dung

khách sáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajk˧˥ saːw˧˥kʰa̰t˩˧ ʂa̰ːw˩˧kʰat˧˥ ʂaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajk˩˩ ʂaːw˩˩xa̰jk˩˧ ʂa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

khách sáo

  1. Từ chối nhận cái gì đó để tỏ ra vẻ lịch sự nhưng không thật lòng hoặc thật lòng.
    Ăn nói khách sáo.
    Không khách sáo với bạn bè.
  2. Xem ngại ngùn

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]