kháng cáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːŋ˧˥ kaːw˧˥kʰa̰ːŋ˩˧ ka̰ːw˩˧kʰaːŋ˧˥ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːŋ˩˩ kaːw˩˩xa̰ːŋ˩˧ ka̰ːw˩˧

Định nghĩa[sửa]

kháng cáo

  1. Chống án lên tòa trên yêu cầu xét xử lại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]