Bước tới nội dung

khép nép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛp˧˥ nɛp˧˥kʰɛ̰p˩˧ nɛ̰p˩˧kʰɛp˧˥ nɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛp˩˩ nɛp˩˩xɛ̰p˩˧ nɛ̰p˩˧

Định nghĩa

[sửa]

khép nép

  1. E lệ, rụt rè.
    Đứng khép nép.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]