khô không khốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˧ xəwŋ˧˧ xəwk˧˥kʰo˧˥ kʰəwŋ˧˥ kʰə̰wk˩˧kʰo˧˧ kʰəwŋ˧˧ kʰəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˥ xəwŋ˧˥ xəwk˩˩xo˧˥˧ xəwŋ˧˥˧ xə̰wk˩˧

Tính từ[sửa]

khô không khốc

  1. Như khô khốc (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn).
    Nắng lâu ruộng khô không khốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]