khôn lớn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xon˧˧ ləːn˧˥ | kʰoŋ˧˥ lə̰ːŋ˩˧ | kʰoŋ˧˧ ləːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xon˧˥ ləːn˩˩ | xon˧˥˧ lə̰ːn˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]khôn lớn
- Trưởng thành và biết suy nghĩ.
- Các cháu đã khôn lớn, ở riêng cả.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khôn lớn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)