Bước tới nội dung

khôn lớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧ ləːn˧˥kʰoŋ˧˥ lə̰ːŋ˩˧kʰoŋ˧˧ ləːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥ ləːn˩˩xon˧˥˧ lə̰ːn˩˧

Định nghĩa

[sửa]

khôn lớn

  1. Trưởng thànhbiết suy nghĩ.
    Các cháu đã khôn lớn, ở riêng cả.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]