không tưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧kʰəwŋ˧˥ tɨəŋ˧˩˨kʰəwŋ˧˧ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ tɨəŋ˧˩xəwŋ˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩

Tính từ[sửa]

không tưởng

  1. Viển vông, không thiết thực.
    Chủ nghĩa xã hội không tưởng. - Học thuyết xã hội chủ nghĩa đặt ra những kế hoạch cải tạo xã hội rộng lớn, không tính đến đời sống hiện thực của xã hội và đấu tranh giai cấp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]