Bước tới nội dung

viển vông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
viə̰n˧˩˧ vəwŋ˧˧jiəŋ˧˩˨ jəwŋ˧˥jiəŋ˨˩˦ jəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
viən˧˩ vəwŋ˧˥viə̰ʔn˧˩ vəwŋ˧˥˧

Tính từ

viển vông

  1. (láy) Không tưởng, sẽ không bao giờ xảy ra.
  2. Không thiết thực, hết sức xa rời thực tế.
    mơ ước viển vông
    toàn nói những chuyện viển vông

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam