Bước tới nội dung

khúc bạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ ɓa̰ʔjk˨˩kʰṵk˩˧ ɓa̰t˨˨kʰuk˧˥ ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ ɓajk˨˨xuk˩˩ ɓa̰jk˨˨xṵk˩˧ ɓa̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

khúc bạch

  1. Viên thạch trông giống với rau câu nhưng được làm từ sữa có vị béo và độ mịn đặc trưng từ sữa béo.
    Chè khúc bạch.