thạch

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩tʰa̰t˨˨tʰat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˨˨tʰa̰jk˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thạch

  1. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.
  2. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.
  3. Đá, sỏi. Hoặc mang tính chất của đá, sỏi.

Dịch[sửa]

chất keo

Tham khảo[sửa]