Bước tới nội dung

đặc trưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ ʨɨŋ˧˧ɗa̰k˨˨ tʂɨŋ˧˥ɗak˨˩˨ tʂɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ tʂɨŋ˧˥ɗa̰k˨˨ tʂɨŋ˧˥ɗa̰k˨˨ tʂɨŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đặc trưng

  1. Điểm nổi bật, giúp phân biệt cá thể đã cho với các cá thể khác mà ta có thể đem ra so sánh.
    Hãy chỉ ra những đặc trưng của văn hoá Việt Nam?
  2. (nhận dạng mẫu) Các thuộc tính riêng rẽ mà ta có thể xác định và đo đạc được khi quan sát một hiện tượng nào đó. Xem thêm đặc trưng trong nhận dạng mẫu tại Wikipedia.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đặc trưng

  1. tính chất nổi bật, khác biệt, giúp phân biệt cá thể đã cho với các cá thể khác mà ta có thể đem ra so sánh.
    Các nét đặc trưng của phố cổ Hà Nội đang dần bị xoá mất.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]