khăn quàng cổ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xan˧˧ kwa̤ːŋ˨˩ ko̰˧˩˧ | kʰaŋ˧˥ kwaːŋ˧˧ ko˧˩˨ | kʰaŋ˧˧ waːŋ˨˩ ko˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xan˧˥ kwaːŋ˧˧ ko˧˩ | xan˧˥˧ kwaːŋ˧˧ ko̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
khăn quàng cổ
- Khăn màu đỏ của thiếu niên tiền phong thắt ở cổ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khăn quàng cổ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)