Bước tới nội dung

khăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xan˧˧kʰaŋ˧˥kʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xan˧˥xan˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khăn

  1. Đồ bằng vải bay bằng chít trên đầu, quàng vào cổ, trải trên bàn, hoặc dùng để lau chùi...
    Khăn lượt.
    Khăn bàn.
    Khăn lau..
    Khăn chầu áo ngự..
    Khăn và áo đội và mặc lúc lên đồng hầu bóng.

Tham khảo

[sửa]