Bước tới nội dung

khố rách áo ôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˥ zajk˧˥ aːw˧˥ om˧˧kʰo̰˩˧ ʐa̰t˩˧ a̰ːw˩˧ om˧˥kʰo˧˥ ɹat˧˥ aːw˧˥ om˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˩˩ ɹajk˩˩ aːw˩˩ om˧˥xo̰˩˧ ɹa̰jk˩˧ a̰ːw˩˧ om˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

khố rách áo ôm

  1. Tình cảnh người nghèo khổ cùng cực.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]