Bước tới nội dung

khốn khổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 困苦.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˥ xo̰˧˩˧kʰo̰ŋ˩˧ kʰo˧˩˨kʰoŋ˧˥ kʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˩˩ xo˧˩xo̰n˩˧ xo̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khốn khổ

  1. Khổ sở lắm.
    Khốn khổ vì con hư.

Tham khảo

[sửa]