Bước tới nội dung

khổ công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ kəwŋ˧˧kʰo˧˩˨ kəwŋ˧˥kʰo˨˩˦ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ kəwŋ˧˥xo̰ʔ˧˩ kəwŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

khổ công

  1. Vất vả, phải bỏ ra quá nhiều sức lực, tâm trí vào công việc nào đó.
    khổ công rèn luyện

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam