khổ sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ saːj˧˧kʰo˧˩˨ ʂaːj˧˥kʰo˨˩˦ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ ʂaːj˧˥xo̰ʔ˧˩ ʂaːj˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ Hán-Việt sai (“sai bảo”).

Danh từ[sửa]

khổ sai

  1. Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong chế độ thuộc địa phải làm.
    Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm khổ sai. (Nguyên Hồng)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]