Bước tới nội dung

khởi hấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ hən˧˥kʰəːj˧˩˨ hə̰ŋ˩˧kʰəːj˨˩˦ həŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ hən˩˩xə̰ːʔj˧˩ hə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

khởi hấn

  1. Gây thù hằn, gây chuyện chiến tranh.
    Thực dân.
    Pháp đã khởi hấn ở.
    Nam.
    Bộ năm

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]