khai mào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ ma̤ːw˨˩kʰaːj˧˥ maːw˧˧kʰaːj˧˧ maːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ maːw˧˧xaːj˧˥˧ maːw˧˧

Động từ[sửa]

khai mào

  1. Bắt đầu.
    Mấy lời khai mào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]