khai phương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ fɨəŋ˧˧kʰaːj˧˥ fɨəŋ˧˥kʰaːj˧˧ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ fɨəŋ˧˥xaːj˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

khai phương

  1. (Toán học) Lấy căn số bậc hai của một số.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]