Bước tới nội dung

khinh thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xïŋ˧˧ tʰḭʔ˨˩kʰïn˧˥ tʰḭ˨˨kʰɨn˧˧ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xïŋ˧˥ tʰi˨˨xïŋ˧˥ tʰḭ˨˨xïŋ˧˥˧ tʰḭ˨˨

Động từ

[sửa]

khinh thị

  1. Coi thường, cho là không có giá trị gì.
    Khinh thị bạn bè.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]