Bước tới nội dung

khoa hoạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ hwa̰ːʔn˨˩kʰwaː˧˥ hwa̰ːŋ˨˨kʰwaː˧˧ hwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ hwan˨˨xwa˧˥ hwa̰n˨˨xwa˧˥˧ hwa̰n˨˨

Định nghĩa

[sửa]

khoa hoạn

  1. Thi đỗ và làm quan.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Con đường khoa hoạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]