Bước tới nội dung

làm quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̤ːm˨˩ kwaːn˧˧laːm˧˧ kwaːŋ˧˥laːm˨˩ waːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːm˧˧ kwaːn˧˥laːm˧˧ kwaːn˧˥˧

Động từ

làm quan

  1. là một hành động diễn tả một người có chức quyền cao trong thời phong kiến.

Đồng nghĩa

Dịch

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)