Bước tới nội dung

khoa ngoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ ŋwa̰ːʔj˨˩kʰwaː˧˥ ŋwa̰ːj˨˨kʰwaː˧˧ ŋwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ ŋwaːj˨˨xwa˧˥ ŋwa̰ːj˨˨xwa˧˥˧ ŋwa̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

khoa ngoại

  1. Bộ môn y học nghiên cứuchữa bệnh chủ yếu bằng phẫu thuật.