Bước tới nội dung

khoan đã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaːn˧˧ ɗaʔa˧˥kʰwaːŋ˧˥ ɗaː˧˩˨kʰwaːŋ˧˧ ɗaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwan˧˥ ɗa̰ː˩˧xwan˧˥ ɗaː˧˩xwan˧˥˧ ɗa̰ː˨˨

Thán từ

[sửa]

khoan đã'

  1. Dùng khi bảo người khác hãy thong thả, đừng vội vàng.
    Khoan đã, đừng cho chạy máy vội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]