Bước tới nội dung

hãy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haʔaj˧˥haj˧˩˨haj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ha̰j˩˧haj˧˩ha̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

hãy

  1. Vẫn, đang còn tiếp diễn.
    Trời hãy còn mưa .
    Khoai hãy còn sống, chưa chín.
  2. Từ đứng đầu hoặc giữa một mệnh đề để biến nó thành thức mệnh lệnh; dùng để ra lệnh.
    Anh hãy cẩn thận .
    Hãy làm xong rồi hẵng ngủ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]