Bước tới nội dung

khung cửi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuŋ˧˧ kɨ̰j˧˩˧kʰuŋ˧˥ kɨj˧˩˨kʰuŋ˧˧ kɨj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˥ kɨj˧˩xuŋ˧˥˧ kɨ̰ʔj˧˩

Danh từ

[sửa]
khung cửi tại Châu Đốc, An Giang

khung cửi

  1. Máy thủ công nghiệp bằng gỗ để dệt vải, dệt hàng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]