Bước tới nội dung

khuynh đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiŋ˧˧ ɗa̰ːw˧˩˧kʰwin˧˥ ɗaːw˧˩˨kʰwɨn˧˧ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiŋ˧˥ ɗaːw˧˩xwiŋ˧˥˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Động từ

[sửa]

khuynh đảo

  1. Làm cho sụp đổ, nghiêng ngả.
    Các phe phái khuynh đảo lẫn nhau.
    Sức mạnh khuynh đảo của đồng tiền.

Tham khảo

[sửa]