Bước tới nội dung

nghiêng ngả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəŋ˧˧ ŋa̰ː˧˩˧ŋiəŋ˧˥ ŋaː˧˩˨ŋiəŋ˧˧ ŋaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəŋ˧˥ ŋaː˧˩ŋiəŋ˧˥˧ ŋa̰ːʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

nghiêng ngả

  1. lệch.
    Cột bếp nghiêng ngả.
  2. Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động.
    Nghiêng ngả, mạnh đâu theo đấy.

Tham khảo

[sửa]