nghiêng ngả
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiəŋ˧˧ ŋa̰ː˧˩˧ | ŋiəŋ˧˥ ŋaː˧˩˨ | ŋiəŋ˧˧ ŋaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəŋ˧˥ ŋaː˧˩ | ŋiəŋ˧˥˧ ŋa̰ːʔ˧˩ |
Tính từ[sửa]
nghiêng ngả
- Xô lệch.
- Cột bếp nghiêng ngả.
- Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động.
- Nghiêng ngả, mạnh đâu theo đấy.
Tham khảo[sửa]
- "nghiêng ngả". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)