Bước tới nội dung

khuynh loát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiŋ˧˧ lwaːt˧˥kʰwin˧˥ lwa̰ːk˩˧kʰwɨn˧˧ lwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiŋ˧˥ lwat˩˩xwiŋ˧˥˧ lwa̰t˩˧

Động từ

[sửa]

khuynh loát

  1. Hất cẳng người khác vì ghen ghét.
    Bọn phản động khuynh loát nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]