Bước tới nội dung

khất nợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xət˧˥ nə̰ːʔ˨˩kʰə̰k˩˧ nə̰ː˨˨kʰək˧˥ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xət˩˩ nəː˨˨xət˩˩ nə̰ː˨˨xə̰t˩˧ nə̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

khất nợ

  1. Xin hoãn việc trả nợ.
    Khất nợ lắm khi trào nước mắt, chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (Trần Tế Xương)

Tham khảo

[sửa]