khắc xương ghi dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xak˧˥ sɨəŋ˧˧ ɣi˧˧ za̰ːʔ˨˩kʰa̰k˩˧ sɨəŋ˧˥ ɣi˧˥ ja̰ː˨˨kʰak˧˥ sɨəŋ˧˧ ɣi˧˧ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xak˩˩ sɨəŋ˧˥ ɣi˧˥ ɟaː˨˨xak˩˩ sɨəŋ˧˥ ɣi˧˥ ɟa̰ː˨˨xa̰k˩˧ sɨəŋ˧˥˧ ɣi˧˥˧ ɟa̰ː˨˨

Định nghĩa[sửa]

khắc xương ghi dạ

  1. Do chữ minh tâm khắc cốt.
    Ý nói ơn sâu của.
    Kiều xin ghi vào lòng, khắc vào xương không bao giờ quên

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]