do
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ˧˧ | jɔ˧˥ | jɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˧˥ | ɟɔ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “do”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Giới từ
do
- Từ điều gì; từ đâu.
- Phải luôn luôn do nơi quần chúng mà kiểm soát những khẩu hiệu (Hồ Chí Minh)
- Vì điều gì.
- Hỏng việc do hấp tấp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "do", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Albani
[sửa]Động từ
[sửa]do
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]![]() |
![]() |
![]() |
Từ đồng âm
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- ngoại động từ, nội động từ, trợ động từ, danh từ
- Từ tiếng Anh cổ dōn, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *dôn, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dʰeH₁- (“để, đặt; làm”).
- đô
- Từ tiếng Ý do.
Ngoại động từ
[sửa]do (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn does, phân từ hiện tại doing, quá khứ đơn did, phân từ quá khứ done)
- Làm, thực hiện.
- to do one's duty — làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
- to do one's best — làm hết sức mình
- Làm, làm cho, gây cho.
- to do somebody good — làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
- to do somebody harm — làm hại ai
- to do somebody credit — làm ai nổi tiếng
- Làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch.
- to do one's lessons — làm bài, học bài
- to do a sum — giải bài toán, làm bài toán
- the "Arabian Nights" done into English — cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh
- (Thường thời hoàn thành và động tính từ quá khứ) Làm xong, xong, hết.
- how many pages have you done? — anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
- have you done laughing? — anh đã cười hết chưa?
- Dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn.
- to do one's room — thu dọn buồng
- to do one's hair — vấn tóc, làm đầu
- Nấu, nướng, quay, rán.
- meat done to a turn — thịt nấu (nướng) vừa chín tới
- Đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ.
- to do Hamlet — đóng vai Hăm-lét
- to do the polite — làm ra vẻ lễ phép
- Làm mệt lử, làm kiệt sức.
- I am done — tôi mệt lử
- Đi, qua (một quãng đường).
- to do six miles in an hour — đi qua sáu dặm trong một giờ
- (Từ lóng) Bịp, lừa bịp, ăn gian.
- to do someone out of something — lừa ai lấy cái gì
- (Thông tục) Đi thăm, đi tham quan.
- to do the museum — tham quan viện bảo tàng
- (Từ lóng) Chịu (một hạn tù).
- (Từ lóng) Cho ăn, đãi.
- they do him very well — họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
- to do oneself well — ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
Chia động từ
[sửa]do, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | do | |||||
Phân từ hiện tại | doing | |||||
Phân từ quá khứ | done | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do, dost¹, hoặc doest¹ | does hoặc doth¹ | do | do | do |
Quá khứ | did | did, didst¹, hoặc diddest¹ | did | did | did | did |
Tương lai | will/shall² do | will/shall do hoặc wilt/shalt¹ do | will/shall do | will/shall do | will/shall do | will/shall do |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do | do | do | do | do |
Quá khứ | done | done hoặc done¹ | done | done | done | done |
Tương lai | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | do | — | let’s do | do | — |
Từ dẫn xuất
[sửa]Thành ngữ
[sửa]- to do again: Làm lại, làm lại lần nữa.
- to do off:
- to do on: Mặc (áo) vào.
- to do over:
- to do up:
- to do battle: Lâm chiến, đánh nhau.
- to do somebody's business: Giết ai.
- to do someone over: đánh ai liên tục và làm người đó bị thương.
- to do one's damnedest: (Từ lóng) Làm hết sức mình.
- to do to death: Giết chết.
- to do in the eye: (Từ lóng) Bịp, lừa bịp, ăn gian.
- to do someone proud: (Từ lóng) Phỉnh ai, tâng bốc ai.
- done!: Được chứ! đồng ý chứ!
- it isn't done!: Không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
- well done!: Hay lắm! hoan hô!
Nội động từ
[sửa]do nội động từ /ˈduː/
- Làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động.
- he did well to refuse — hắn từ chối là (xử sự) đúng
- to do or die; to do and die — phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
- Thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt.
- have you done with that book? — anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
- have done! — thôi đi! thế là đủ rồi!
- he has done with smoking — hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
- Được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp.
- will that do? — cái đó được không? cái đó có ổn không?
- that will do — điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
- this sort of work won't do for him — loại công việc đó đối với hắn không hợp
- it won't do to play all day — chơi rong cả ngày thì không ổn
- Thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở.
- how do you do? — anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
- he is doing very well — anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
- we can do well without your help — không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
Chia động từ
[sửa]do, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | do | |||||
Phân từ hiện tại | doing | |||||
Phân từ quá khứ | done | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do, dost¹, hoặc doest¹ | does hoặc doth¹ | do | do | do |
Quá khứ | did | did, didst¹, hoặc diddest¹ | did | did | did | did |
Tương lai | will/shall² do | will/shall do hoặc wilt/shalt¹ do | will/shall do | will/shall do | will/shall do | will/shall do |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do | do | do | do | do |
Quá khứ | done | done hoặc done¹ | done | done | done | done |
Tương lai | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | do | — | let’s do | do | — |
Thành ngữ
[sửa]Trợ động từ
[sửa]do trợ động từ /ˈduː/
- Dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định.
- do you smoke? — anh có hút thuốc không?
- I do not know his name — tôi không biết tên anh ta
- Dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh.
- do come — thế nào anh cũng đến nhé
- I do wish he could come — tôi rất mong anh ấy có thể đến được
- Dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại.
- he works as much as you do — hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
- he likes swimming and so do I — hắn thích bơi và tôi cũng vậy
- did you meet him? Yes I did — anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
- he speaks English better than he did — bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
Chia động từ
[sửa]do, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | do | |||||
Phân từ hiện tại | doing | |||||
Phân từ quá khứ | done | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do, dost¹, hoặc doest¹ | does hoặc doth¹ | do | do | do |
Quá khứ | did | did, didst¹, hoặc diddest¹ | did | did | did | did |
Tương lai | will/shall² do | will/shall do hoặc wilt/shalt¹ do | will/shall do | will/shall do | will/shall do | will/shall do |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | do | do | do | do | do | do |
Quá khứ | done | done hoặc done¹ | done | done | done | done |
Tương lai | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do | were to do hoặc should do |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | do | — | let’s do | do | — |
Danh từ
[sửa]do (số nhiều dos hoặc do's) /ˈduː/
- Việc nên làm.
- dos and don'ts — những việc nên làm và không nên làm
- (Từ lóng) Trò lừa đảo, trò lừa bịp.
- (Thông tục) Chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt.
- we've got a do on tonight — đêm nay bọn ta có bữa chén
- (Thông tục) Kiểu tóc.
- Nice do!
- (Số nhiều) Phần.
- fair dos! — chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
- (Úc; từ lóng) Sự tiến bộ, sự thành công.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Một cách đánh vần chính xác của dạng số nhiều của danh từ này là dos; do’s được sử dụng rộng rãi để dễ hiểu, nhưng đôi khi cách này được coi là không chính xác.
Đồng nghĩa
[sửa]- kiểu tóc
Trái nghĩa
[sửa]- việc không nên làm
Danh từ
[sửa]do (số nhiều dos) /ˈdoʊ/
Đồng nghĩa
[sửa]- đô
Tham khảo
[sửa]- "do", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɔ/
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Slav nguyên thủy *do, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *do-, từ *de-.
Giới từ
[sửa]do (+ thuộc cách)
Tiếng Barai
[sửa]Danh từ
[sửa]do
- Nước.
Tham khảo
[sửa]- The Papuan Languages of New Guinea (1986, →ISBN)
Tiếng Bồ Đào Nha
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ rút gọn
[sửa]do
Tiếng Catalan
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh donum (“quà tặng, quà biếu”).
Danh từ
[sửa]do
Tiếng Tây Frisia
[sửa]Đại từ nhân xưng
[sửa]do
Từ liên hệ
[sửa]Danh từ
[sửa]do
Tiếng Hà Lan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /do/
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]Dạng bình thường | |
Số ít | do |
Số nhiều | do's |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | (không có) |
Số nhiều |
do ? (số nhiều do's)
- (Âm nhạc) Đô.
Đồng nghĩa
[sửa]Tiếng Ireland
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /d̺ə/
- IPA: /ɡə/
Tính từ sở hữu
[sửa]do
Giới từ
[sửa]do
Tiếng K'Ho
[sửa]Đại từ
[sửa]do
Tham khảo
[sửa]- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Latinh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /doː/
Động từ
[sửa]dō
- Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của dare
Chia động từ
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:la-verb tại dòng 837: Parameters 6, 7, 8 and "base" are not used by this template..
Từ dẫn xuất
[sửa]Tiếng Lojban
[sửa]Đại từ
[sửa]do
Tiếng Mah Meri
[sửa]Danh từ
[sửa]do
- nước.
Tiếng Na Uy
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- cầu tiêu
- Có thể viết tắt của do-hus (“phòng vệ sinh”), từ tiếng Hạ Đức don.
Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | doen | do |
Số nhiều | doene | doer |
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | doet | do |
Số nhiều | doa, doene | doer |
do gđ hay gt
- Phòng rửa tay; nhà vệ sinh.
- Cầu tiêu.
- (Âm nhạc) Đô.
Đồng nghĩa
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɔ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
do /dɔ/ |
do /dɔ/ |
do gđ /dɔ/
- (Âm nhạc) Đô.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "do", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Quốc tế ngữ
[sửa]Phó từ
[sửa]do
Tiếng Rơ Ngao
[sửa]Động từ
[sửa]do
- cười.
Tham khảo
[sửa]- Ludvic Zamenhof (1894), Universala Vortaro.
Tiếng Séc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]![]() |
Giới từ
[sửa]do
Tiếng Serbia-Croatia
[sửa]Giới từ
[sửa]do
Tiếng Slovak
[sửa]Giới từ
[sửa]do
- Vào, vào trong, đến.
- Naliať do hrnca. Đổ vào nồi.
- Nemiešaj sa do cudzích vecí. Đừng chọc vào việc người khác.
- Chodí do školy. Đang đi học (Đến trường).
- Čo ťa do toho. Việc gì đến mày.
- Lên.
- Škriabať sa do svahu. Trèo lên đồi.
- Tối đa, định hạng, tận
- Spať do rána. Ngủ đến tận sáng.
- Spliť úlohu do konca roka. Hoàn thành nhiệm vụ trước cuối năm.
- Mục đích hành động.
- Dať do opravy. Đem đi sửa.
- Skrútiť sa do klbka. Cuộn thành cục.
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
[sửa]Danh từ
[sửa]do
- (Âm nhạc) Đô.
Tiếng Ý
[sửa]Từ đồng âm
[sửa]Động từ
[sửa]do thì hiện tại
- Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của dare
Đồng nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]do gđ
- (Âm nhạc) Đô.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Giới từ
- Mục từ tiếng Albani
- Động từ
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ
- Chia động từ tiếng Anh
- Động từ bất quy ước tiếng Anh
- Nội động từ
- Trợ động từ
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Từ viết tắt
- Mục từ tiếng Ba Lan
- Mục từ tiếng Barai
- Danh từ tiếng Barai
- Mục từ tiếng Bồ Đào Nha
- Từ rút gọn
- Mục từ tiếng Catalan
- Mục từ tiếng Tây Frisia
- Đại từ nhân xưng
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Danh từ tiếng Hà Lan
- Mục từ tiếng Hà Lan yêu cầu giống
- nl-noun plural matches generated form
- Mục từ tiếng Ireland
- Tính từ sở hữu
- Mục từ tiếng K'Ho
- Đại từ
- Đại từ tiếng K'Ho
- Mục từ tiếng Latinh
- Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít
- Mục từ tiếng Lojban
- Mục từ tiếng Mah Meri
- Danh từ tiếng Mah Meri
- Mục từ tiếng Na Uy
- Danh từ tiếng Na Uy
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Mục từ Quốc tế ngữ
- Phó từ
- Mục từ tiếng Rơ Ngao
- Động từ tiếng Rơ Ngao
- Mục từ tiếng Séc
- Mục từ tiếng Serbia-Croatia
- Mục từ tiếng Slovak
- Mục từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Mục từ tiếng Ý
- Giới từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Albani
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Nội động từ tiếng Anh
- Trợ động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Ba Lan
- Từ rút gọn tiếng Bồ Đào Nha
- Danh từ tiếng Catalan
- Đại từ tiếng Frysk
- Danh từ tiếng Frysk
- Tính từ tiếng Ireland
- Giới từ tiếng Ireland
- Động từ tiếng Latinh
- Đại từ tiếng Lojban
- Phó từ tiếng Quốc tế
- Giới từ tiếng Séc
- Giới từ tiếng Serbia-Croatia
- Giới từ tiếng Slovak
- Danh từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Động từ tiếng Ý
- Danh từ tiếng Ý