khắc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xak˧˥ | kʰa̰k˩˧ | kʰak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xak˩˩ | xa̰k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khắc”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
khắc
Động từ
[sửa]khắc
- Dùng dụng cụ sắc và cứng tạo hình, tạo chữ trên một mặt phẳng.
- Khắc con dấu.
- Khắc bài thơ vào đá.
- In sâu vào.
- Từng lời in vào trí óc, khắc vào xương tuỷ (Nguyễn Huy Tưởng)
- Trgt Tất nhiên; Không cần phải can thiệp.
- Anh ấy đã hẹn, anh ấy khắc đến.
- Nhận được tin vợ ốm, cậu ấy khắc về.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)