Bước tới nội dung

kiêm ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəm˧˧ aːj˧˥kiəm˧˥ a̰ːj˩˧kiəm˧˧ aːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˥ aːj˩˩kiəm˧˥˧ a̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

kiêm ái

  1. Rộng yêu mọi người một cách bình đẳng.
    Thuyết kiêm ái của.
    Mặc.
    Địch.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]